Characters remaining: 500/500
Translation

quắc thước

Academic
Friendly

Từ "quắc thước" trong tiếng Việt thường được dùng để miêu tả một người sức khỏe dồi dào, tinh nhanh mạnh mẽ, mặc dù có thể đã cao tuổi. Từ này thể hiện sự khỏe mạnh, hoạt bát năng động của một người, thường những người lớn tuổi nhưng vẫn giữ được sức sống sự nhanh nhẹn.

Định nghĩa:
  • Quắc thước: Tinh nhanh, mạnh khỏe, dồi dào sức lực, thường dùng để miêu tả người lớn tuổi nhưng vẫn khỏe mạnh.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Ông nội tôi đã 80 tuổi nhưng vẫn còn quắc thước lắm." (Ông tôi tuy đã lớn tuổi nhưng vẫn rất khỏe mạnh.)
  2. Câu nâng cao:

    • " đã ngoài 70, nhưng ấy vẫn quắc thước, có thể đi bộ hàng giờ không thấy mệt." ( ấy vẫn rất khỏe có thể hoạt động nhiều không cảm thấy mệt mỏi.)
Biến thể cách sử dụng:
  • Quắc thước có thể sử dụng như một tính từ để miêu tả trạng thái sức khỏe của con người.
  • Trong một số trường hợp, từ này có thể dùng để miêu tả cả động vật hoặc các vật khác sức sống mạnh mẽ, nhưng chủ yếu vẫn dành cho con người.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Khỏe mạnh: Miêu tả người sức khỏe tốt, không nhất thiết phải liên quan đến tuổi tác.
  • Năng động: Thể hiện sự hoạt bát, nhanh nhẹn, có thể dùng cho cả người trẻ tuổi.
  • Dồi dào sức lực: Nghĩa tương tự, nhấn mạnh vào sự phong phú về sức khỏe.
Lưu ý:
  • "Quắc thước" thường mang tính chất tích cực, không có nghĩa tiêu cực.
  • Từ này chủ yếu dùng trong văn nói văn viết không quá trang trọng.
  1. tt. Tinh nhanh, mạnh khoẻ, dồi dào sức lực, tuy đã cao tuổi: một ông cụ quắc thước trông cụ ấy quắc thước lắm.

Comments and discussion on the word "quắc thước"